Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10335:2014 về rọ đá, thảm đá (phần 6)
http://vattucongtrinhpan.com/tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-10335-2014-part6.html
http://vattucongtrinhpan.com/tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-10335-2014-part6.html
5.2 Yêu cầu đối với tuổi thọ và một số ứng dụng đối với công trình đặc biệt
Các sản phẩm rọ đá, thảm đá, thảm rọ đá và rọ đá neo tham gia các công trình đất có cốt và lưới bảo vệ mái dốc được tính toán thiết kế dài hạn và không có bảo dưỡng, do vậy việc xác định tuổi thọ cốt liệu và khả năng chịu lực tới hạn của cốt liệu cho bài toán thiết kế cần được xem xét.
Yêu cầu về chỉ tiêu cơ lý của lưới rọ đá mặt lục giác xoắn kép sử dụng làm công trình có cốt gia cường và hàng rào bảo vệ được quy định tại Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu cầu cơ học của lưới sử dụng làm cốt gia cường và hàng rào bảo vệ
Chỉ tiêu Đơn vị Trị số của loại mắt lưới mạ kim loại D=83mm dây lưới 3,0mm Trị số của loại mắt lưới mạ kim loại bọc PVC D=83mm dây lưới 3,0mm Phương pháp thử
Lực căng mắt lưới theo hướng song song mắt xoắn kép kN/m >50 >42 Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97.
Lực căng mắt lưới theo hướng vuông góc mắt xoắn kép. kN/m >25 >20 Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97.
Khả năng chịu lực của liên kết buộc lưới. kN/m >20 >17.5 Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97.
Khả năng chịu chọc thủng. kN/m >25 >23 Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97.
Chỉ tiêu | Đơn vị | Trị số của loại mắt lưới mạ kim loại D=83mm dây lưới 3,0mm | Trị số của loại mắt lưới mạ kim loại bọc PVC D=83mm dây lưới 3,0mm | Phương pháp thử |
---|---|---|---|---|
Lực căng mắt lưới theo hướng song song mắt xoắn kép | kN/m | >50 | >42 | Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97. |
Lực căng mắt lưới theo hướng vuông góc mắt xoắn kép. | kN/m | >25 | >20 | Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97. |
Khả năng chịu lực của liên kết buộc lưới. | kN/m | >20 | >17.5 | Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97. |
Khả năng chịu chọc thủng. | kN/m | >25 | >23 | Thử nghiệm theo Điều 13.1 tiêu chuẩn ASTM A975-97. |
CHÚ THÍCH: Đây là giá trị tối thiểu cần đạt được trước khi chấp thuận sử dụng vật liệu. Giá trị này làm cơ sở cho tư vấn xem xét khi tính toán kiểm toán ổn định.
5.3. Yêu cầu chung đối với sản phẩm làm từ mắt lưới lục giác xoắn kép
5.3.1. Yêu cầu về kích thước hình học và sai số cơ học
5.3.1.1. Kích thước hình học của rọ đá, thảm đá, thảm rọ đá
Kích thước hình học của rọ đá, thảm đá, thảm rọ đá chế tạo từ mắt lưới lục giác xoắn kép được mô tả trong Bảng 8 và Bảng 9. Một số kích thước không được liệt kê trong bảng này sẽ được tư vấn xem xét khi thiết kế vàđược nhà sản xuất chế tạo phù hợp yêu cầu.
5.3.1.1.1 Rọ đá
Kích thước rọ được xác định trong hồ sơ kỹ thuật như sau: B(m) x W(m) x H(m)
Trong đó:
- B: chiều dài của rọ đá tính theo đơn vị m.
- W: chiều rộng của rọ tính theo đơn vị m, thông thường là 1,0m.
- H: chiều cao của rọ đá tính theo đơn vị m, thông thường là 0,3m, 0,5m, 1,0m.Chiều cao của rọ đá không vượt quá 1,0m để tránh chuyển vị đá xếp trong rọ.
Bảng 8 - Kíchthước điển hình rọ đá
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Số lượng ô chứa Thể tích chứa (m3)
2 1 0.3 2 0.6
3 1 0.3 3 0.9
4 1 0.3 3 1.2
2 1 0.5 2 1.0
3 1 0.5 3 1.5
4 1 0.5 3 2.0
2 1 1 2 2.0
3 1 1 3 3.0
4 1 1 4 4.0
Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Số lượng ô chứa | Thể tích chứa (m3) |
---|---|---|---|---|
2 | 1 | 0.3 | 2 | 0.6 |
3 | 1 | 0.3 | 3 | 0.9 |
4 | 1 | 0.3 | 3 | 1.2 |
2 | 1 | 0.5 | 2 | 1.0 |
3 | 1 | 0.5 | 3 | 1.5 |
4 | 1 | 0.5 | 3 | 2.0 |
2 | 1 | 1 | 2 | 2.0 |
3 | 1 | 1 | 3 | 3.0 |
4 | 1 | 1 | 4 | 4.0 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét