Ro đá, thảm đá trong dự án Trần Quang Cơ
Yêu cầu kỹ thuật rọ đá, thảm đá:
STT Các chỉ tiêu Đơn vị Yêu cầu thiết kế Ghi chú
01 Kích thước rọ đá, thảm đá m 3 x 2 x 0.3
02 Kích thước mắt lưới mm 80 x 100
03
Đường kính dây đan
- Đường kính lõi thép
- Đường kính dây bọc nhựa
mm
mm
2.4
3.4
04
Đường kính dây Viền
- Đường kính lõi thép
- Đường kính dây bọc nhựa
mm
mm
3.0
4.0
STT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu thiết kế | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
01 | Kích thước rọ đá, thảm đá | m | 3 x 2 x 0.3 | |
02 | Kích thước mắt lưới | mm | 80 x 100 | |
03 |
Đường kính dây đan
- Đường kính lõi thép
- Đường kính dây bọc nhựa
|
mm
mm
|
2.4
3.4
| |
04 |
Đường kính dây Viền
- Đường kính lõi thép
- Đường kính dây bọc nhựa
|
mm
mm
|
3.0
4.0
|
- Dây thép mạ kẽm: tất cả các loại dây dùng để sản xuất lưới làm thảm đá có cường độ chịu kéo tối thiểu 38kg/mm2 và độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn 12%, khối lượng tầng mạ kẽm phù hợp theo tiêu chuẩn TCVN 2053 - 1993 của Việt Nam.
+ Chiều dày lớp phủ nhựa đối với tất cả các loại dây: lớp nhựa bọc phải phủ đều quanh lõi thép với bề dày trung bình 0.55mm, dung sai lớp nhựa bọc +/- 0.1mm, chổ mỏng nhất không được phép nhỏ hơn 0.4mm.
+ Lớp PVC được bọc theo công nghệ ép đùn nón chảy, bám dính chặt vào lõi thép, có khả năng chịu đựng tốt trong môi trường nước phèn, nước mặn.
Đặc tính kỹ thuật của lớp nhựa PVC:
STT Đặt tính kỹ thuật Phương pháp thử Đơn vị Yêu cầu
01 Trọng lượng riêng ASTM D 792-91 g/cm3 1.3 - 1.4
02 Độ bền kéo ASTM D 412-92 kg/cm3 ≥ 210
03 Độ dãn dài kéo đứt ASTM D 412-92 % ≥ 200
STT | Đặt tính kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị | Yêu cầu |
---|---|---|---|---|
01 | Trọng lượng riêng | ASTM D 792-91 | g/cm3 | 1.3 - 1.4 |
02 | Độ bền kéo | ASTM D 412-92 | kg/cm3 | ≥ 210 |
03 | Độ dãn dài kéo đứt | ASTM D 412-92 | % | ≥ 200 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét